Diễn đàn thptNinhHai
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» Ảnh đẹp của đất nước
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime26/7/2013, 11:49 am by hungchng

» Lại thêm một năm đậu 100%
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime15/6/2013, 7:30 pm by hungchng

» Loi giai đề thi toán thpt 2013
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime4/6/2013, 8:33 pm by hungchng

» Khóa 2005-2008
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime17/11/2012, 11:42 pm by toihoikieuky

» Chuyen de LTDH 2013
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime4/11/2012, 11:23 am by hungchng

» Đề Toán 01 boxmath.vn
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime21/10/2012, 10:49 am by hungchng

» 50 bai toan bat dang thuc
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime5/10/2012, 6:34 pm by hungchng

» 40 bài HHGT phẳng DuongTron- Elip có lời giải
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime4/10/2012, 7:01 pm by hungchng

» PP giải toán HHKG trong đề thi ĐH
Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất I_icon_minitime4/10/2012, 9:46 am by hungchng


Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất

Go down

Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất Empty Càng học sẽ thấy tiếng Anh là ngoại ngữ dễ học nhất

Bài gửi by ddd 2/2/2010, 6:59 pm

Mời các bạn học các cấu trúc trong bài sau:
1. to look for something = to find for something: tìm kiếm cái gì.
Ví dụ:I had an interview yesterday. I am looking for a new job. (Mình vừa có một buổi phỏng vấn ngày hôm qua. Mình đang tìm một công việc mới).
2. How did it go?: dùng để hỏi khi bạn muốn biết kết quả của việc gì đó.
Ví dụ:I have had an interview in MBA company. (Mình vừa có một cuộc phỏng vấn ở công ty MBA).
Oh. How did it go? (Ồ, thế hả. Kết quả thế nào rồi?)
3. to make a decision: to make a choice about something after thinking about several possibilities: ra quyết định về việc gì.
Ví dụ:She has had to make some very difficult decisions. (Cô ấy đã phải đưa ra một số quyết định rất khó khăn).
4. to hire someone = to employ someone or pay them to do a particular job: tuyển ai.
Ví dụ:We ought to hire a PR to help improve our image. (Chúng ta phải tuyển một nhân viên PR để giúp nâng cao hình ảnh của công ty).
5. as quickly as possible: càng nhanh càng tốt.
Ví dụ:I want you to send this letter as quickly as possible. (Tôi muốn cậu gửi lá thư này đi càng nhanh càng tốt).
6. chance of doing something: the level of possibility that something will happen: khả năng, cơ hội được làm gì.
Ví du:"Is there any chance of speaking to him?" "Not a/No chance, I'm afraid." (“tôi có cơ hội được nói chuyện với anh ấy không?” “Không/không có đâu, mình e là như thế”.)

ddd

Tổng số bài gửi : 10
Join date : 18/01/2010

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết